Quận 7, TP.HCM
0886362729
Số hiệu | 1076 (EP-66) |
Loại | Sơn chống ăn mòn 2 lớp gốc nhựa Epoxy kết hợp với chất màu kẽm phốt phát. |
Sử dụng | Sơn lót công nghiệp dùng cho kết cầu thép ngoài trời các loại: nhà máy dầu khí, nhà máy điện, dụng cụ đi biển và bể chứa ngoài trời |
Đặc điểm |
|
Độ bóng | Mờ |
Màu sắc | Màu Trắng, Xám hoặc Nâu |
Điểm cháy | Trên (20°C) ; (68°C – hỗn hợp) |
Tỉ trọng | 1.35 Kg/L (hỗn hợp) |
Độ nhớt | 70-85 KU (25℃). |
Độ che phủ | Trên 8.0 m2/L |
Thời gian khô (25℃) | Khô sợ được: 1 giờ. Khô cứng : 4 giờ. Lưu hóa hoàn toàn : 7 ngày ở 30°C |
Độ dày màng sơn | Màng sơn ướt : 100 - 200μ Màng sơn khô : 45 - 100μ |
Độ phủ lý thuyết | 4.5m2/L 17m2/Galon |
Thời gian sơn lớp mới | Tối thiểu : 8 giờ. |
Thể tích rắn | Trên 65% |
Tỷ lệ trộn | Thành phần chính : Chất đông cứng = 92.3 : 7.7 theo trọng lượng |
Chất pha loãng | Thinner 1005 (SP-12) chất pha loãng sơn Epoxy |
Tỷ lệ pha loãng | 5-10 % theo trọng lượng (bao gồm vệ sinh thiết bị) . |
Sơn Lót trước đó: | 908 Wash primer SP-08 Epoxy Non-Zinc Shop primer 1021 (SP-09) Cathozinc Shop primer loaïi 2 1006 Epoxy Zinc Rich Primer (EP-03) hoặc 1011 Inorganic Zinc Rich Primer (IZ-01) |
Sơn phủ kế đó | Topcoats of Epoxy ; Polyurethane, Vinyl hoặc Chlorinated Rubber. |
Thời gian ở thùng pha | 8giờ (hỗn hợp ở (25℃) |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 1 năm |
Phương pháp thi công | Phun xịt, cọ, lăn Dùng cho sơn phun :
|
Chú ý |
|
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế vào khoảng 60-70% độ che phủ lý thuyết tùy thuộc vào hình dáng của vật thể được sơn và điều kiện môi trường. |