Quận 7, TP.HCM
0886362729
Số hiệu sản phẩm | 1075 |
Loại | Sơn lót chống ăn mòn 2 lớp có nguồn gốc nhựa Epoxy kết hợp vơi Iron Dioxit và chất màu Tripolyphosphate nhôm không gây ô nhiễm môi trường |
Sử dụng | Sơn bảo vệ cấu trúc thép trong bồn chứa, tháp nước và các kết cấu ngoài trời |
Đặc điểm |
|
Độ bóng | Mờ |
Màu sắc | Màu Oxit đỏ, màu xám, trắng |
Tỉ trọng | 1.35 Kg/L (hỗn hợp) |
Độ nhớt | 70-80 KU (25℃). |
Điểm cháy | 20°C (68°F) |
Thời gian khô (25℃) | Khô sợ được: 1 giờ. Khô cứng : 4 giờ. Khô hoàn toàn : 7 ngày. |
Độ dày màng sơn | Màng sơn ướt : 100μ Màng sơn khô : 45μ |
Độ phủ lý thuyết | 37.8m2/Gal 10.0 m2/L 7.2m2/Kg |
Thời gian sơn lớp mới | Tối thiểu : 8 (25°C) |
Thể tích rắn | Trên 65% |
Chất pha loãng | No.1005 (SP-12) Thiner . |
Tỷ lệ pha loãng | 5-15% theo trọng lượng (bao gồm vệ sinh thiết bị) . |
Sơn Lót trước đó: | 908 Wash primer 1006 (EP-03) Epoxy Zinc Rich Primer 1011 (IZ-01) Galvo-Zinc Rich Primer |
Sơn phủ kế tiếp | Sơn phủ hệ Epoxy, Vynyl, Polyurethane và Chlorinated Rubber |
Tỷ lệ pha trộn | Chất chính : Chất đông cứng = 92.5 : 7.5 (Theo khối lượng). |
Thời gian sử dụng | 8 giờ sau khi khuấy trộn (25℃). |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 1 năm |
Phương pháp thi công | Phun xịt, cọ, lăn Kích thước béc: Graco 319~719, 321~721 Áp suất khí 4~6 Kg/cm2 Tỷ lệ bơm45:1,33:1,28:1 cho phun xịt. |
Chú ý |
|
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế sẽ tùy thuộc vào hình dáng của đối tượng sơn và điều kiện môi trường. Nói chung với mức độ che phủ lý thuyết hoặc của cọ và phun sẽ là 1.4 lần và 1.7 lần so với mức độ che phủ thực tế. |