Quận 7, TP.HCM
0886362729
Số hiệu | 1030 |
Loại | Sơn phủ hai lớp đặc tính cao có bề mặt giống đá lát, gốc nước catalyzed acrylic epoxy binder, kết hợp với chất màu và một số chất phụ gia... |
Sử dụng | Dùng trong trang trí và bảo vệ bề mặt bê tông, công trình nề, xi măng thạch cao, kết cấu thép, nhôm.. |
Đặc điểm |
|
Độ bóng | Trên 60% |
Màu sắc | Màu Trắng và tùy chọn |
Tỉ trọng | 1.05 Kg/L (hỗn hợp) |
Độ nhớt | 70-90 KU (25℃). |
Thời gian khô (25℃) | Khô sợ được: 2 giờ. Khô cứng : 10 giờ. Khô hoàn toàn : 14 ngày. |
Độ dày màng sơn | Màng sơn ướt : 100μ Màng sơn khô : 40μ |
Độ phủ lý thuyết | 10m2/L 37.8m2/Galon |
Thời gian sơn lớp mới | Tối thiểu : 18 giờ. |
Thể tích rắn | Trên 40% |
Chất pha loãng | Nước sạch |
Tỷ lệ pha loãng | 0 - 5 % theo trọng lượng (bao gồm vệ sinh thiết bị) . |
Sơn Lót trước đó: | Đối với bề mặt bê tông: Số hiệu: 410-1 Emulsion Paint Primer. Số hiệu: 420 Solvent-Based Elastomeric Sealer Số hiệu: 1030CP Water-Based Epoxy Clear Primer. Đối với kim loại : Số hiệu: 1035 Water-Based Epoxy Aluminum Tripolyphosphate Primer. Số hiệu: 500P Galvanized Steel Emulsion Paint. Số hiệu: 1011 (75µ) / Số hiệu 1075 (100µ) / Số hiệu 1030 (40 µ) / Số hiệu: 1030 (40 µ) |
Tỷ lệ pha trộn | Tùy thuộc vào nhãn hiệu. |
Thời gian ở thùng pha | 24 giờ (hỗn hợp ở (25℃) |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 1 năm |
Phương pháp thi công | Phun xịt, cọ, lăn |
Chú ý |
|
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế vào khoảng 60-70% độ che phủ lý thuyết tùy thuộc vào hình dáng của vật thể được sơn và điều kiện môi trường. |