Quận 7, TP.HCM
0886362729
Số hiệu | 1001/1055/1056 |
Loại | Sơn phủ 2 thành phần gốc Epoxy hoàn thiện |
Sử dụng | Sơn phủ ngoài dùng cho các sản phẩm làm từ xi măng, cầu, ống thép, cấu trúc nhà máy... Các loại bề mặt tránh ánh nắng mặt trời |
Đặc điểm |
|
Màu sắc | Đa màu |
Độ bóng | Bóng |
Trọng lượng riêng | Trên 1.1 Kg/L (hỗn hợp, tùy màu) |
Độ nhớt | 70-85 KU (hỗn hợp) |
Thời gian khô | Sờ thấy khô: 2 giờ. Khô cứng : 10 giờ. Lưu hoá hoàn toàn: 7 ngày. (25℃) |
Thời gian phủ lớp kế | Tối thiểu: 8 giờ. Tối đa : 3 ngày ở 30°C |
Độ dày màng sơn | Ướt: 100µ (microns) Khô: 40µ (microns) |
Hàm lượng rắn | Trên 60% (hỗn hợp) |
Độ phủ lý thuyết | 10㎡/L 9㎡/Kg 38㎡/GL |
Tỉ lệ trộn | Chất chính : Chất đông cứng = 92:8 (theo trọng lượng) |
Chất pha loãng | 1005 (SP-12) Chất pha loãng Epoxy |
Mức pha loãng | 5-10% (theo khối lượng) |
Thời gian ở thùng pha | Tối thiểu 8 giờ (25℃) |
Phương pháp sử dụng | Phun xịt, con lăn, cọ |
Lớp phủ trước | Lót Epoxy hoặc Epoxy M.I.O |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 1 năm trong điều kiện bảo quản thông thường. |
Phương pháp sử dụng | Phun xịt, cọ, con lăn. |
Lưu ý |
|
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế sẽ tùy thuộc vào kích thước của đối tượng sơn và điều kiện môi trường xung quanh. Nói chung, mức độ che phủ lý thuyết hoặc của cọ và phun sẽ là 1.4 lần và 1.7 lần so với mức độ che phủ thực tế. |